Characters remaining: 500/500
Translation

mở màn

Academic
Friendly

Từ "mở màn" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết.

1. Nghĩa đen: Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu

Trong nghĩa này, "mở màn" thường được dùng để chỉ sự khởi đầu của một buổi biểu diễn nghệ thuật, như kịch, múa, hay ca nhạc.

2. Nghĩa bóng: Bắt đầu làm một việc quan trọng

Trong nghĩa này, "mở màn" được dùng để chỉ sự khởi đầu của một sự kiện hay một hoạt động quan trọng, thường trong một cuộc thi, trận đấu hoặc một dự án.

Các cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng "mở màn" trong các câu văn mô tả hoặc phân tích sự kiện quan trọng, giúp nhấn mạnh tầm quan trọng của sự khởi đầu đó.
  • dụ, "Mở màn cho chiến dịch bảo vệ môi trường, chúng ta sẽ tổ chức một buổi lễ ra mắt vào cuối tuần này."
Phân biệt các biến thể của từ
  • "Mở đầu": Cũng có nghĩa tương tự như "mở màn", nhưng thường dùng trong văn nói hay văn viết không chính thức hơn.
  • "Khai mạc": Thường được dùng trong các sự kiện chính thức như lễ hội, hội nghị.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • "Mở màn" có thể được coi đồng nghĩa với "khai mạc" trong một số ngữ cảnh, nhưng "khai mạc" thường trang trọng hơn.
  • "Bắt đầu": Một từ khác có thể dùng để thay thế trong nhiều tình huống, mặc dù không mang tính nghệ thuật như "mở màn".
Từ liên quan
  • "Sân khấu": Nơi diễn ra các buổi biểu diễn nghệ thuật.
  • "Biểu diễn": Hành động thực hiện một tiết mục nghệ thuật.
  1. đgt 1. Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu: Đúng tám giờ, vở kịch mở màn. 2. Bắt đầu làm một việc quan trọng: Trận mở màn giành thắng lợi giòn giã (VNgGiáp).

Similar Spellings

Words Containing "mở màn"

Comments and discussion on the word "mở màn"